Tiêu chuẩn Thép và Sắt Châu Âu | |
EN 1561 | Thành lập. Gang xám |
EN 1562 | Thành lập. Gang dẻo |
EN 1563 | Thành lập. Gang than chì hình cầu |
EN 1564 | Thành lập. Gang dẻo Austempered |
EN 12513 | Thành lập. Gang đúc chịu mài mòn |
EN 13835 | Thành lập. Gang đúc Austenit |
EN ISO 4957 | Thép công cụ |
EN 10016 | Thanh thép không hợp kim để kéo và/hoặc cán nguội |
EN 10025 | Điều kiện kỹ thuật cung cấp thép kết cấu |
EN 10028 | Các sản phẩm dẹt làm bằng thép dùng cho mục đích chịu áp lực |
EN 10083 | Thép để tôi và tôi |
EN 10084 | Thép làm cứng vỏ |
EN 10085 | Thép thấm nitơ |
EN 10087 | Thép cắt tự do |
EN 10088 | Thép không gỉ |
EN 10089 | Thép cán nóng cho lò xo tôi và tôi luyện |
EN 10090 | Thép van và hợp kim dùng cho động cơ đốt trong |
EN 10095 | Thép chịu nhiệt và hợp kim niken |
EN 10106 | Thép tấm và dải thép điện không định hướng cán nguội được giao ở trạng thái đã được gia công hoàn chỉnh |
EN 10107 | Tấm và dải thép điện định hướng dạng hạt được giao ở trạng thái đã được xử lý hoàn chỉnh |
EN 10111 | Thép tấm và dải thép cacbon thấp cán nóng liên tục để tạo hình nguội |
EN 10113 | Sản phẩm cán nóng bằng thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được |
EN 10120 | Tấm thép và dải thép dùng cho bình chứa khí hàn |
EN 10130 | Sản phẩm thép phẳng cán nguội có hàm lượng cacbon thấp để tạo hình nguội |
EN 10132 | Dải thép hẹp cán nguội để xử lý nhiệt |
EN 10137 | Tấm và tấm phẳng rộng làm bằng thép kết cấu cường độ năng suất cao trong điều kiện tôi và tôi luyện |
EN 10139 | Dải hẹp bằng thép nhẹ cán nguội không tráng phủ để tạo hình nguội |
EN 10142 | Dải và tấm thép cacbon thấp mạ kẽm nhúng nóng liên tục để tạo hình nguội |
EN 10147 | Dải và tấm thép kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục |
EN 10149 | Đặc điểm kỹ thuật đối với các sản phẩm dẹt cán nóng làm bằng thép cường độ chảy cao để tạo hình nguội |
EN 10151 | Dải thép không gỉ cho lò xo |
EN 10152 | Sản phẩm thép dẹt cán nguội mạ kẽm điện phân để tạo hình nguội |
EN 10154 | Dải và tấm thép phủ nhôm-silicon (AS) nhúng nóng liên tục |
EN 10162 | Phần thép cán nguội |
EN 10202 | Sản phẩm máy nghiền thiếc nguội. Thép mạ thiếc điện phân và thép mạ crom/crom oxit điện phân |
EN 10207 | Thép dùng cho bình chịu áp lực đơn giản |
EN 10208 | Ống thép làm đường ống dẫn chất lỏng dễ cháy |
EN 10209 | Sản phẩm thép cacbon thấp cán nguội dùng cho tráng men thủy tinh |
EN 10210 | Các phần rỗng kết cấu được hoàn thiện nóng bằng thép không hợp kim và hạt mịn |
EN 10213 | Thép đúc dùng cho mục đích chịu áp lực |
EN 10216 | Ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực |
EN 10217 | Ống thép hàn dùng cho mục đích chịu áp lực |
EN 10219 | Các phần rỗng kết cấu hàn được tạo hình nguội bằng thép không hợp kim và hạt mịn |
EN 10222 | Thép rèn cho mục đích chịu áp lực |
EN 10224 | Ống và phụ kiện bằng thép không hợp kim dùng để vận chuyển nước và các chất lỏng chứa nước khác |
EN 10225 | Thép kết cấu hàn được cho các công trình cố định ngoài khơi |
EN 10248 | Cọc ván thép cán nóng bằng thép không hợp kim |
EN 10250 | Rèn khuôn thép mở cho mục đích kỹ thuật chung |
EN 10253 | Phụ kiện đường ống hàn giáp mép |
EN 10255 | Ống thép không hợp kim thích hợp cho hàn và ren |
EN 10263 | Thép thanh, thanh và dây dùng cho dàn lạnh và ép đùn nguội |
EN 10265 | Vật liệu từ tính. Đặc điểm kỹ thuật cho thép tấm và dải có các đặc tính cơ học và tính thấm từ quy định |
EN 10267 | Thép Ferit-pealitic để làm cứng kết tủa từ nhiệt độ gia công nóng |
EN 10268 | Sản phẩm thép dẹt cán nguội có cường độ chảy cao dùng cho tạo hình nguội |
EN 10269 | Thép và hợp kim niken dùng làm ốc vít có đặc tính nhiệt độ cao và/hoặc nhiệt độ thấp được chỉ định |
EN 10272 | Thanh thép không gỉ dùng cho mục đích chịu áp lực |
EN 10273 | Thanh thép hàn cán nóng dùng cho mục đích chịu áp lực với đặc tính nhiệt độ cao được chỉ định |
EN 10277 | Sản phẩm thép sáng |
EN 10283 | Đúc thép chống ăn mòn |
EN 10292 | Dải và tấm thép được phủ nhúng nóng liên tục có cường độ chảy cao hơn để tạo hình nguội |
EN 10293 | Thép đúc dùng trong kỹ thuật tổng hợp |
EN 10295 | Thép đúc chịu nhiệt |
EN 10296 | Ống thép tròn hàn dùng cho mục đích cơ khí và kỹ thuật chung |
EN 10297 | Ống thép tròn liền mạch cho mục đích cơ khí và kỹ thuật chung |
EN 10302 | Thép chống rão, hợp kim niken và coban |
EN 10305 | Ống thép cho các ứng dụng chính xác |
EN 10326 | Dải và tấm thép kết cấu được phủ nhúng nóng liên tục |
EN 10327 | Dải và tấm thép cacbon thấp được phủ nhúng nóng liên tục để tạo hình nguội |
EN 10331 | Vật liệu từ tính. Đặc điểm kỹ thuật cho vật liệu từ mềm thiêu kết |
EN 10336 | Dải và tấm thép nhiều pha được phủ nhúng nóng và điện phân liên tục để tạo hình nguội |
EN 10340 | Thép đúc dùng trong kết cấu |
EN 10341 | Thép tấm và dải thép hợp kim và không hợp kim dùng điện cán nguội được giao ở trạng thái bán gia công |
EN 10346 | Sản phẩm thép tấm mạ nhúng nóng liên tục |
EN 10349 | Thép đúc. Vật đúc thép mangan Austenit |
Thời gian đăng: Jul-02-2021