Khi khách hàng của chúng tôi gửiYêu cầu báo giá (RFQ)đối với chúng tôi, họ thường muốn biết chi phí cơ bản của sản phẩm mong muốnđúc tùy chỉnhđơn vị trọng lượng như kg, poun hoặc tấn. Thành thật mà nói, việc đưa ra chi phí sơ bộ thì dễ nhưng rất khó đưa ra chi phí chính xác trước khi chúng tôi phân tích bản vẽ và yêu cầu chi tiết. Bởi vì khi chúng tôi tính toán chi phí cho mỗi kg đúc cát sắt xám vàvật đúc sắt dẻo, đây là một công việc kỹ thuật và chuyên nghiệp và chúng tôi phải chịu trách nhiệm về báo giá được đưa ra.
Giá đúc cát gang mỗi pound, kilôgam hoặc tấn | ||||
Vật liệu đúc | Đơn vị trọng lượng đúc | Giá | Giá | Giá |
(LB, KG) | (USD/LB) | (USD/kg) | (USD/TẤN) | |
SẮT ĐÚC XÁM (Các loại vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM A48, DIN 1691, EN 1561, AS 1830) | 1 - 5 lb (0,5 - 2 kg) | 0,64 | 1,41 | 1410 |
5 - 50 lb (2 - 20 kg) | 0,57 | 1,25 | 1250 | |
50 - 100 lb (20 - 50 kg) | 0,56 | 1,23 | 12h30 | |
100 - 2000 lb (50 - 1000 kg) | 0,63 | 1,38 | 1380 | |
SẮT DỄ DÀNG (Các loại vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM A536, DIN 1693, EN 1563, AS 1831) | 1 - 5 lb (0,5 - 2 kg) | 0,68 | 1,49 | 1490 |
5 - 50 lb (2 - 20 kg) | 0,63 | 1,37 | 1370 | |
50 - 100 lb (20 - 50 kg) | 0,63 | 1,37 | 1370 | |
100 - 2000 lb (50 - 1000 kg) | 0,68 | 1,49 | 1490 |
Trên thực tế, giá thành đúc cát vật đúc bằng sắt không chỉ liên quan đến trọng lượng của vật đúc mà còn liên quan đến các yếu tố sau:
1) Độ phức tạp của cấu trúc đúc cát gang là đơn giản, phức tạp hoặc trung bình. Cấu trúc càng phức tạp thì giá thành càng cao.
2) Kích thước đúc cát. Chi phí của vật đúc rất nhỏ cũng tương đối cao.
3) Có yêu cầu đặc biệt nào không, chẳng hạn như vật liệu đặc biệt, độ bền cơ học đặc biệt, v.v.
4) Nhu cầu vềđúc cát bằng gang. Nếu mức tiêu thụ hàng năm tương đối lớn thì chi phí đúc có thể tương đối thấp hơn.
Tuy nhiên, để khách hàng có thể ước tính, dưới đây chúng tôi liệt kê một số chi phí đúc cát gang ước tính. Hy vọng những thông tin này có thể giúp người mua có thể tham khảo để đánh giá giá đúc gang cát. Có một số giải thích về chi phí đúc dưới đây:
1) Chi phí của những vật đúc này chỉ là ước tính sơ bộ. Nếu bạn cần báo giá chính xác cho sản phẩm đúc cát gang, vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi. Chúng tôi sẽ cung cấp giá chính xác và hiệu quả trong thời gian sớm nhất.
2) Giá của các vật đúc dưới đây là giá xuất xưởng (EXW). Nói cách khác, chi phí gia công, phí xử lý bề mặt, phí đóng gói và chi phí vận chuyển không được bao gồm trong các mức giá này.
3) Bị ảnh hưởng bởi tỷ giá hối đoái, chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công, giá đúc cụ thể sẽ thay đổi theo thời gian.
Nếu bạn cần một báo giá chính xác cho vật đúc kim loại tùy chỉnh của mình, xin vui lòng thoải máigửi bản vẽ của bạn cho chúng tôi, sau đó chúng tôi sẽ phân tích và đưa ra lời đề nghị chính thức và chính xác cho bạn.
Thời gian đăng: Feb-26-2021